top of page

Một số từ vựng cần chú ý trong đề TOPIK II kì 101

Từ/Cụm từ

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ tiếng Hàn đơn giản

들썩

nhấp nhổm, rung rinh

그는 어깨를 들썩이며 웃었어요.

끙끙

rên rỉ, khổ sở

그는 배가 아파서 끙끙 앓았어요.

민첩

nhanh nhẹn, lanh lợi

고양이는 아주 민첩해요.

밀접

mật thiết, thân thiết

우리는 밀접한 관계예요.

등을 떠밀다

đẩy lưng, thúc ép

친구가 나를 등을 떠밀어 무대에 올렸어요.

팔을 걷어붙이다

xắn tay áo, sẵn sàng làm việc

아버지는 일을 하려고 팔을 걷어붙였어요.

안쓰럽다

tội nghiệp, đáng thương

아픈 강아지가 안쓰러워요.

튕겨 내다

hất văng, bật ra ngoài

그는 공을 세게 쳐서 멀리 튕겨 냈어요.

회전문

cửa quay

호텔 입구에 회전문이 있어요.

서식하다

sinh sống, cư trú

사자는 아프리카에 서식해요.

반발

phản đối, phản kháng

학생들은 새 규칙에 반발했어요.

첫 삽

xẻng đầu tiên, bước đầu tiên

오늘 건물 공사의 첫 삽을 떴어요.

Bạn muốn đọc thêm?

Đăng ký scholarly.com.vn để tiếp tục đọc bài đăng dành riêng này.

 
 
 
  • Facebook
  • LinkedIn

© 2022 by Scholarly Mentorship

bottom of page